Cập nhật lúc: 15:59 14-03-2016 Mục tin: Hóa học lớp 11
Xem thêm: Chương 1: Sự điện ly
BTTN LÝ THUYẾT SỰ ĐIỆN LY
Câu 1: Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3,H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 2: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3. B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 3: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 4: Có 4 dung dịch : Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4. B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl. D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.
Câu 5: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?
A. HCl ® H+ + Cl-. B. CH3COOH CH3COO- + H+.
C. H3PO4 ® 3H+ + 3PO43-. D. Na3PO4 ® 3Na+ + PO43-.
Câu 6: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?
A. H2SO4 H+ + HSO4-. B. H2CO3 H+ + HCO3-.
C. H2SO3 ® 2H+ + SO32-. D. Na2S 2Na+ + S2-.
Câu 7: Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào ?
A. H+, CH3COO-. B. H+, CH3COO-, H2O.
C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O. D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
Câu 9: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng ?
A. [H+] = 0,10M. B. [H+] < [CH3COO-].
C. [H+] > [CH3COO-]. D. [H+] < 0,10M.
Câu 10: Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch (nhiệt độ không đổi) thì
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
Câu 11: Chọn phát biểu sai
A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.
B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
D. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
Câu 12: Độ điện li phụ thuộc vào
A. bản chất các ion tạo thành chất điện li. B. nhiệt độ, nồng độ, bản chất chất tan.
C. độ tan của chất điện li trong nước. D. tính bão hòa của dung dịch chất điện li.
Câu 13: Độ điện li là tỉ số giữa số phân tử chất tan đã điện li và
A. chưa điện li. B. số phân tử dung môi.
C. số mol cation hoặc anion. D. tổng số phân tử chất tan.
Câu 14: Hằng số điện li phụ thuộc vào
A. bản chất các ion tạo thành chất điện li. B. nhiệt độ, bản chất chất tan.
C. độ tan của chất điện li trong nước. D. tính bão hòa của dung dịch chất điện li.
Câu 15: Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH CH3COO- + H+
Độ điện li a sẽ biến đổi như thế nào khi
a. Pha loãng dung dịch
A. giảm. B. tăng.
C. không đổi. D. có thể tăng hoặc giảm.
b. Thêm vài giọt dung dịch HCl loãng vào dung dịch
A. giảm. B. tăng.
C. không đổi. D. có thể tăng hoặc giảm.
c. Thêm vài giọt dung dịch NaOH loãng vào dung dịch
A. giảm. B. tăng.
C. không đổi. D. có thể tăng hoặc giảm.
Câu 16: Để đánh giá độ mạnh, yếu của axit, bazơ, người ta dựa vào:
A. độ điện li. B. khả năng điện li ra ion H+, OH–.
C. giá trị pH. D. hằng số điện li axit, bazơ (Ka, Kb).
Câu 17: Cho các chất và ion sau: HSO4-, H2S, NH4+, Fe3+, Ca(OH)2, SO32-, NH3, PO43-, HCOOH, HS–, Al3+, Mg2+, ZnO, H2SO4, HCO3-, CaO, CO32-, Cl-, NaOH, NaHSO4, NaNO3, NaNO2, NaClO, NaF, Ba(NO3)2, CaBr2.
a. Theo Bron-stêt số chất và ion có tính chất axit là
A. 10. B. 11. C. 12. D. 9.
b. Theo Bron-stêt số chất và ion có tính chất bazơ là
A. 12. B. 10. C. 13. D. 11.
c. Theo Bron-stêt số chất và ion có tính chất trung tính là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 18: Cho các chất và ion sau: HCO3-, Cr(OH)3 , Al, Ca(HCO3)2, Zn, H2O, Al2O3, (NH4)2CO3, HS-, Zn(OH)2, Cr2O3, HPO42-, H2PO4-, HSO3-. Theo Bron-stêt số chất và ion có tính chất lưỡng tính là
A. 12. B. 11. C. 13. D. 14.
Câu 19: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. NH3. D. NaCl.
Câu 20: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là
A. HCl. B. CH3COOH. C. NaCl. D. H2SO4.
Câu 21: Dãy sắp xếp các dung dịch loãng có nồng độ mol/l như nhau theo thứ tự pH tăng dần là:
A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3. B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4.
C. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3. D. HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3.
Câu 22: Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = a; dung dịch H2SO4, pH = b; dung dịch NH4Cl, pH = c và dung dịch NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng ?
A. d < c< a < b. B. c < a< d < b. C. a < b < c < d. D. b < a < c < d.
Câu 23: Có 6 dung dịch cùng nồng độ mol/lít là: NaCl (1), HCl (2), Na2CO3 (3), NH4Cl (4), NaHCO3 (5), NaOH (6). Dãy sắp xếp theo trình tự pH của chúng tăng dần như sau:
A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6). B. (2) < (3) < (1) < (5) < (6) < (4).
C. (2) < (4) < (1) < (5) < (3) < (6). D. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) < (6).
Câu 24: Cho biết : pKa(CH3COOH) = 4,75 , pKa(H3PO4) = 2,13, pKa(H2PO4-) = 7,21 và pKa = -lgKa.
Hãy sắp xếp các axit trên theo thứ tự tăng dần tính axit:
A. CH3COOH < H2PO4-< H3PO4. B. H2PO4-< H3PO4 < CH3COOH.
C. H2PO4-< CH3COOH < H3PO4. D. H3PO4 < CH3COOH < H2PO4-.
Câu 25: Pha loãng dung dịch HCl có pH = 3 bao nhiêu lần để được dung dịch mới có pH = 4 ?
A. 5. B. 4. C. 9. D. 10.
Câu 26: Trong các muối cho dưới đây: NaCl, Na2CO3, K2S, K2SO4, NaNO3, NH4Cl, ZnCl2
Những muối nào không bị thuỷ phân ?
A. NaCl, NaNO3, K2SO4. B. Na2CO3, ZnCl2, NH4Cl.
C. NaCl, K2S, NaNO3, ZnCl2. D. NaNO3, K2SO4, NH4Cl.
Câu 27: Dung dịch có pH=7 là
A. NH4Cl. B. CH3COONa. C. C6H5ONa. D. KClO3.
Câu 28: Cho các dung dịch: Na2S, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, K2SO3, AlCl3. Số dung dịch có giá trị pH > 7 là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 29: Cho các muối sau đây: NaNO3 ; K2CO3 ; CuSO4 ; FeCl3 ; AlCl3 ; KCl. Các dung dịch có pH = 7 là:
A. NaNO3 ; KCl. B. K2CO3 ; CuSO4 ; KCl.
C. CuSO4 ; FeCl3 ; AlCl3. D. NaNO3 ; K2CO3 ; CuSO4.
Câu 30: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là
A. Na2CO3, NH4Cl, KCl. B. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025