Một số dạng phản ứng oxi hóa khử cần nhớ

Cập nhật lúc: 16:51 23-05-2016 Mục tin: Hóa học lớp 10


Phản ứng oxi hóa khử bao gồm các dang: Dạng đơn giản, Dạng phản ứng nội phân tử, Phản ứng tự oxi hóa khử, Phản ứng oxi hóa khử phức tạp. Để cân bằng các dạng phản ứng này ta cần chú ý kỹ các đặc điểm của từng dạng để có cách cân bằng thích hợp nhé.

MỘT SỐ DẠNG PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ

 

1.      Dạng đơn giản (trong phản ứng có một chất oxi hóa, một chất khử rõ ràng)

VD1: Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.

Al + 6HNO3 → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

1x (Al0 – 3e  → Al+3)

3x (N+5 + 1e → N+4)

Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O

1x (Al0 – 3e  → Al+3)

1x (N+5 + 3e → N+2)

8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O

8x (Al0 – 3e  → Al+3)

3x (2N+5 + (2x4)e → 2N+1)

10Al + 36HNO3 → 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O

10x (Al0 – 3e  → Al+3)

3x (2N+5 + 10e → N20)

8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O

8x (Al0 – 3e  → Al+3)

3x (N+5 + 8e → N-3)

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

3x (Cu0 – 2e  → Cu+2)

2x (N+5 + 3e → N+2)

2Fe + 6H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

1x (2Fe0 – 6e  → 2Fe+3)

3x (S+6 + 2e → S+4)

2Fe + 4H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + S + 4H2O

1x (2Fe0 – 6e  → 2Fe+3)

1x (S+6 + 6e → S0)

8Fe + 15H2SO4 đặc → 4Fe2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O

4x (2Fe0 – 6e  → 2Fe+3)

3x (S+6 + 8e → S-2)

Cu + 2H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 + 2H2O

1x (Cu0 – 2e  → Cu+2)

1x (S+6 + 2e → S+4)

4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + N2O + 5H2O

4x (Zn0 – 2e  → Zn+2)

1x (2N+5 + 8e → 2N+1)

4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O

4x (Mg0 – 2e  → Mg+2)

1x (N+5 + 8e → N-3)

3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O

3x (3Fe+8/3 – 3x  e  → 3Fe+3)

1x (N+5 + 3e → N+2)

3Na2SO3 + 2KMnO4 + H2O → 3Na2SO4 + 2MnO2 + 2KOH

3x (S+4 – 2e  → S+6)

2x (Mn+7 + 3e → Mn+4)

K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3+ 3Fe2(SO4)3 + 7H2O

1x (2Cr+6 +6e  → 2Cr+3)

3x (2Fe+2 – 2e →2Fe+3)

2.      Dạng phản ứng nội phân tử (phản ứng chỉ xảy ra trong một phân tử)

2KClO3  2KCl + 3O2

2x (Cl+5 + 6e  → Cl-1)

3x (2O-2 – 4e → O20)

? KMnO4   K2MnO4 +MnO2 +  O2

2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2

2x (2N+5 + 2e  → 2N+4)

1x (2O-2 – 4e → O20)

? (NH4)2Cr2O7  N2 + Cr2O3 + O2

3.      Phản ứng tự oxi hóa khử (Sự tăng giảm số oxi hóa xảy ra chỉ trên 1 nguyên tố)

2Cl2 + 4NaOH → 2NaCl + 2NaClO+ 2H2O (cb sau đó tối giản)

1x (Cl20 + 2e → 2Cl-)

1x (Cl20 – 2e → 2Cl+1)

3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O

5x (Cl20 + 2e → 2Cl-)

1x (Cl20 – 10e → 2Cl+5)

4S + 6NaOH → 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O

2x (S0 + 2e → S-2)

1x (S0 – 4e → 2S+2)

? K2MnO4 + H2O  KMnO4 + MnO2 + KOH

1x (Mn+6 + 2e → Mn+4)

2x (Mn+6  – 1e → Mn+7)

3NaClO → 2NaCl + NaClO3

2x (Cl+1 + 2e → Cl-)

1x (Cl+1 – 4e → Cl+5)

2NaOH + 4I2 → 2NaI + 2NaIO + H2O

1x (I20 + 2e → 2I-)

1x (I20 – 2e → 2I+1)

8NaOH + 4S → Na2SO4 + 3Na2S + 4H2O

1x (S0 – 6e → 2S+6)

3x (S0 + 2e → S-2)

8.            Phản ứng oxi hóa khử phức tạp

a. Phản ứng có chữ:

3R + 4nHNO3 → 3R(NO3)n + nNO + 2nH2O

3. (R0 – ne  → R+n)

n. (N+5 + 3e→ N+2)

8R + 10n HNO3 → 8R(NO3)n + nNH4NO3 + 3nH2O

8. (R0 – ne  → R+n)

n. (N+5 + 8e→ N-3)

8M + 10nHNO3 → 8M(NO3)n + nN2O + 5nH2O

8. (M0 – ne  → M+n)

n. (2N+5 + 8e→ 2N+1)

R + 2mH2SO4 → R2(SO4)m + mSO2 + 2mH2O

1. (2R0 – 2me  → 2R+m)

m. (S+6 + 2e→ S+4)

8M + 5mH2SO4 → 4M2(SO4)m + mH2S + 4mH2O

4. (2M0 – 2me  → 2M+m)

m. (S+6 + 8e→ S-2)

(5 –2y)Fe + (18 – 6y)HNO3 → (5 –2y)Fe(NO3)3 + 3NxOy + (9– 3y )H2O

(5x –2y). (Fe0 – 3e  → Fe+3)

3            .  (N+5  +  (5 –  )→ )

(5 –2y)Fe3O4 + (46 –18y)HNO3 →(15 – 6y) Fe(NO3)3 + NxOy

+ (23 – 9y)H2O

(5 –2y).  (3Fe+8/3 –  1e  → 3Fe+3)

1            .  (N+5  +  (5 –  )→ )

3FexOy + (12 – 2y)  HNO3 → 3 Fe(NO3)3 + (3 – 2y)NO + (6 – y)H2O

                 3. ( –  (3 –    )→ Fe+3)

(3 – 2y)(N+5 + 3e→ N+2)

3MxOy + (4n– 2y)  HNO3 → M(NO3)n + (n – 2y)NO + (2n – y)H2O

3. ( –  (n –    )→ M+n)

(n – 2y)(N+5 + 3e→ N+2)

nFexOy + ( – )CO → FenOm + ( – )CO2

( + ( )e → )

( – )(C+2 – 2e→ C+4)

 (5 –2y) R + (18 –6y) HNO3 → (5 –2y) R(NO3)3 + 3NxOy + (9 –3y) H2O

(5 –2y).   

(R0 – 3e  → R+3)

3. (N+5  +  (5 –  )e→ )

(5 –2y)R + (6n –2ny)HNO3 → (5 –2y)R(NO3)n + nNxOy + (3n –2ny)H2O

(5 –2y).   (R0 – ne  → R+n)

n. (N+5  +  (5 –  )e→ )

(5 –2y)FeO + (16 –6y)HNO3 → (5 –2y)Fe(NO3)3 + NxOy + (8 –3y)H2O

(5 –2y)( –  1e→ Fe+3)

(N+5  +  (5 –  )e→ )

(5 –2y)Fe3O4 + (46 –18y)HNO3 → (15 – 6y)Fe(NO3)3 + NxOy + (23 –9y)H2O

(5 –2y). ( –  (3 –    )e→ Fe+3)

1.(N+5  +  (5 –  )e→ )

2FexOy + (6 – 2y)H2SO4 → xFe2(SO4)3 + (3 – 2y)SO2 + (6 – 2y)H2O

2. ( –  (3 –    )→ Fe+3)

(3 – 2y)(S+6 + 2e→ S+4)

? M2(CO3)n + HNO3 → M(NO3)n + NO + CO2 + H2O

(5 –2y). ( –  (3 –    )e→ Fe+3)

1.(N+5  +  (5 –  )e→ )

b. Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của nhiều hơn hai nguyên tử

FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + N2O + H2O

Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O

CuFeS2 + O2 + Fe2(SO4)3 + H2O → CuSO4 + FeSO4 + H2SO4

c. Phản ứng oxi hóa khử có chứa hợp chất hữu cơ

CH3CH + KMnO4 + KOH → CH3COOK + K2CO3 + MnO2 + H2O

CH  CH + KMnO4 + H2SO4 → H2C2O4 + MnO2 + KOH

CH3OH + KMnO4 + H2SO4 → HCOOH + MnSO4 + K2SO4 + H2O

d. Phản ứng có chứa các ion (chú ý điện tích 2 vế)

Cu +  +  →  + NO + H2O

 + + Br2 →  +  + H2O

H2O +  + H+ →  + S + H2O

 +  →  +  + H2O

 

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Hóa lớp 10 - Xem ngay

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025