Cập nhật lúc: 14:20 26-10-2015 Mục tin: Hóa học lớp 12
Xem thêm: Lý thuyết chung về crom - sắt đồng
CROM
I/ Vị trí – cấu tạo
- Thuộc nhóm VIB, chu kì 4, số thứ tự 24, là kim loại chuyển tiếp.
- Cấu hình e: 1s22s22p63s23p6 3d54s1
- Số oxi hóa: +1 đến + 6 (số oxi hóa bền: +2, +3, +6)
- Khi Crom thể hiện hóa trị thấp là II, III có tính chất của kim loại, còn hóa trị VI có tính chất của phi kim
- Cấu tạo đơn chất: mạng tinh thể lập phương tâm khối.
II/ Tính chất vật lý
- Màu trắng ánh bạc, rất cứng.
- Khối lượng riêng lớn, khó nóng chảy
III/ Tính chất hóa học.
Ở nhiệt độ thường crom rất trơ. Khi đun nóng nó tác dụng tốt hơn, crom có tính khử tốt.
1/ Tác dụng với phi kim
Ví dụ: 4 Cr + 3 O2 \(\overset{to}{\rightarrow}\) 2 Cr2O3
2Cr + 3Cl2 \(\overset{to}{\rightarrow}\) 2CrCl3
4Cr + 3S \(\overset{to}{\rightarrow}\) 2Cr2Cl3
2/ Tác dụng với H2O
Trong thực tế Crom không tác dụng với H2O vì có màng oxit rất bền.
3/ Tác dụng với axit
a) Với axit HCl, H2SO4 loãng .
Ví dụ: Cr + 2HCl \(\rightarrow\) CrCl2 + H2
Cr + H2SO4 (loãng) \(\rightarrow\) CrSO4 + H2
b) Với axit H2SO4 đặc, nóng, HNO3:
Ví dụ: 2Cr + 6H2SO4 (đặc) \(\overset{to}{\rightarrow}\) Cr2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Cr + 6HNO3 (đặc) \(\overset{to}{\rightarrow}\)Cr(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
Cr + 4HNO3 (loãng) \(\overset{to}{\rightarrow}\) Cr(NO3)3 + NO + 2 H2O
Chú ý: Crom không tác dụng với H2SO4, HNO3 đặc, nguội.
4/ Tác dụng với dd muối: Crom trực tiếp đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dd muối.
Ví dụ: Cr + 2AgNO3 → Cr(NO3)2 + 2Ag
III/ Điều chế
Cr2O3 + 2Al \(\overset{to}{\rightarrow}\) Al2O3 + 2Cr
IV/ Ứng dụng
- Dùng mạ các chi tiết máy.
- Sản xuất thép crom. + Thép có chứa 18% Cr là thép không gỉ (inox).
+ Thép chứa từ 25-30% Cr có tính siêu cứng dù ở nhiệt độ cao.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 1: Cấu hình electron không đúng
A. Cr ( z = 24): [Ar] 3d54s1 B. Cr ( z = 24): [Ar] 3d44s2
C. Cr2+ : [Ar] 3d4 D. Cr3+ : [Ar] 3d3
Câu 2: Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.
Câu 3: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào đúng.
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất
D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3
Câu 5: Ứng dụng không hợp lí của crom là?
A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.
B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.
Câu 6: Ở nhiệt độ thường, kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể là
A. lập phương tâm diện. B. lập phương.
C. lập phương tâm khối. D. lục phương.
Câu 7: Hiện nay, từ quặng cromit (FeO.Cr2O3) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào sau đây?
A. tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr2O3
B. tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3
C. tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2O3 bởi CO
D. hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3
Câu 8:Các kim loại nào sau đây luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit?
A. Al-Ca B. Fe-Cr
C. Cr-Al D. Fe-Mg
Câu 9: Al và Cr giống nhau ở điểm:
A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3
B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]
C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3
D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan
Câu 10: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Cr + 3F2 ® 2CrF3 B. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3
C. Cr + S CrS D. 2Cr + N2 2CrN
Câu 11: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:
A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo
B. ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI)
C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom
D. ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II)
Câu 12: Crom không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng
B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng
C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng
D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng
ĐÁP ÁN
1 |
B |
4 |
A |
7 |
B |
10 |
C |
2 |
C |
5 |
C |
8 |
C |
11 |
A |
3 |
B |
6 |
C |
9 |
C |
12 |
B |
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025