Hợp chất của sắt

Cập nhật lúc: 12:00 24-10-2015 Mục tin: Hóa học lớp 12


Cùng tìm hiểu tính chất hóa học, điều chế và ứng dụng các hợp chất của săt qua bài viết.

Hợp chất của sắt          

1. Hợp chất sắt (II)

FeO \(\rightarrow\) dung dịch muối Fe3+:

3FeO + 10 HNO3 \(\rightarrow\) 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O

Fe(OH)2 \(\rightarrow\) Fe(OH)3:        

 4Fe(OH)2  +  O2   + 2H2O   \(\rightarrow\)4Fe(OH)3              

  (trắng xanh)                        (nâu đỏ)

Muối Fe2+   muối Fe3+            :        

2FeCl2     +    Cl2                \(\rightarrow\) 2FeCl3

 (lục nhạt)                                  (vàng nâu)

Muối FeSO4   muối Fe3+ :

                10FeSO4  + 2KMnO4  + 8H2SO4   \(\rightarrow\)5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4  +  8H2O        

               (dung dịch màu tím hồng)                                          (dung dịch màu vàng)

2. Hợp chất sắt (III)

Muối Fe3+   muối Fe2+         :         2FeCl3     +    Fe        \(\rightarrow\)          3FeCl2

                                                          2FeCl3     +    Cu         \(\rightarrow\)        2FeCl2   +  CuCl2

 Fe2O3   Fe:                     Fe2O3  +  2Al   \(\rightarrow\)Al2O3  +  2Fe

                                       9Fe3O4  +  8Al  \(\rightarrow\) 4Al2O3  +  9Fe

3.  FeO, Fe(OH)2  có tính bazơ :  

FeO, Fe(OH)2  tác dụng với ddHCl, H2SO4 (l) à muối Fe2+ và  H2O

    * Fe2O3, Fe(OH)3  có tính bazơ :

 Fe2O3, Fe(OH)3  tác dụng với ddHCl, H2SO4,HNO3 à muối Fe3+ và  H2O

4.  Đối với Fe3O4:          Fe3O4  + 8HCl  \(\rightarrow\) FeCl2  +  2FeCl3  + 4H2O

                                                Fe3O4  +  4H2SO4   \(\rightarrow\) FeSO4  +  Fe2(SO4)3  +  4H2O

                                                3Fe3O4  + 28HNO3 \(\rightarrow\)   9Fe(NO3)3 +  NO +   14H2O

5.  Một số quặng sắt: xiđerit: FeCO3; hematit đỏ: Fe2O3 khan; pirit: FeS2, hematit nâu: Fe2O3.nH2O,manhetit: Fe3O4  (giàu sắt nhất)

6.  Điều chế

a) FeO:                          từ Fe(OH)2   \(\rightarrow\)FeO  +  H2O (không có không khí)

                                      từ  Fe2O3  +  CO  \(\rightarrow\)2FeO   +   CO2

b) Fe(OH)2: thực hiện phản ứng trao đổi ion từ dung dịch muối sắt (II) tác dụng với dd kiềm                                      Fe2+  +  2OH-  \(\rightarrow\) Fe(OH)2

c) Fe2O3:               từ 2Fe(OH)3   \(\rightarrow\)Fe2O3  +  3H2O

d) Fe(OH)3: thực hiện phản ứng trao đổi ion từ dung dịch muối sắt (III) tác dụng với dd kiềm                

   Fe3+  +  3OH-  \(\rightarrow\) Fe(OH)3

7.  Hợp kim của sắt

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Hóa lớp 12 - Xem ngay

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025