Cập nhật lúc: 15:20 19-05-2016 Mục tin: Hóa học lớp 8
Xem thêm: Lý thuyết trọng tâm oxi - không khí
SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP.
ỨNG DỤNG CỦA OXI
I. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
1. Sự oxi hóa
Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với một chất.
VD: 2Cu + O2 → 2CuO
2Mg + O2 → 2MgO
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
2H2 + O2 → 2H2O
2. Phản ứng hóa hợp
Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
VD: 4P + O2 → P2O5
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
3. Ứng dụng của oxi
a) Sự hô hấp:
- Oxi cần thiết cho sự hô hấp của người và động, thực vật.
- Những phi công, thợ lặn, thợ chữa cháy… thở bằng oxi đựng trong các bình đặc biệt.
b) Oxi rất cần thiết cho sự đốt nhiên liệu.
- Các nhiên liệu cháy trong oxi tạo nhiệt độ cao hơn trong kk
- Trong công nghiệp sx gang thép, người ta thổi khí oxi để tạo ra nhiệt độ cao, nâng hiệu suất và chất lượng gang thép.
- Chế tạo mìn phá đá
- Oxi lỏng dùng để đốt nhiên liệu trong tên lửa
II. BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 1. Dùng từ hoặc cụm từ hoàn thành các câu sau:
a. Sự tác dụng của oxi với một chất là……..
b. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có……….được tạo thành từ hai hay nhiều chất khí ban đầu.
c. Khí…………..cần cho……………………..con người, động vật và cần để đốt cháy………….trong đời sống sản xuất.
Bài 2. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? Vì sao?
a. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
b. 2FeO + C → 2Fe + CO2
c. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
d. CaCO3 → CaO + CO2
e. 4N + 5O2 → 2N2O5
f. 4Al + 3O2 → 2Al2O3
Bài 3. Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa hợp của lưu huỳnh với các kim loại magie Mg; kẽm Zn; sắt Fe; nhôm Al. Biết rằng công thức hóa học của chất được tạo thành tương ứng là: MgS; ZnS; FeS; Al2S3
Bài 4. Cân bằng các phản ứng hóa học sau. Và cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp
1. Al + HCl → AlCl3 + H2
2. KClO3 → KCl + O2
3. Al + O2 → Al2O3
4. NO + O2 → NO2
5. NO2 + O2 + H2O → HNO3
6. SO2 + O2 → SO3
7. N2O5 + H2O → HNO3
8. C2H2 + O2 → CO2 + H2O
9. C4H10 + O2 → CO2 + H2O
10. C2H2 + Br2 → C2H2Br4
11. CaO + CO2 → CaCO3
12. CaO + H2O → Ca(OH)2
13. Fe + O2 → Fe3O4
14. FeClx + Cl2 → FeCl3
15. Na2O + HCl → NaCl + H2O
LỜI GIẢI
Bài 1.
a. sự oxi hóa
b. 1 chất mới (1 sản phẩm)
c. oxi; hô hấp; nhiên liệu.
Bài 2.
Phản ứng hóa hợp là phản ứng: a, c, e, d.
Vì chỉ có duy nhất 1 chất được tạo thành sau phản ứng.
Bài 3.
Phương trình hóa học là:
S + Mg → MgS
S + Zn → ZnS
S + Fe → FeS
3S + 2Al → Al2S3
Bài 4. Hệ số cân bằng của các phương trình là:
1. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
2. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
3. 4Al + 3O2 → 2Al2O3
4. 2NO + O2 → 2NO2
5. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
6. 2SO2 + O2 → 2SO3
7. N2O5 + H2O → 2HNO3
8. 2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O
9. 2C4H10 + 13O2 → 8CO2 + 10H2O
10. C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
11. CaO + CO2 → CaCO3
12. CaO + H2O → Ca(OH)2
13. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
14. 4FeClx + (6 – 2x) Cl2 → 4FeCl3
15. Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
Các phản ứng là phản ứng hóa hợp là phản ứng : 3; 4; 5; 6; 7; 10; 11; 12; 13; 14
1) Sù h« hÊp: Oxi cÇn thiÕt cho sù h« hÊp cña ngêi vµ ®éng, thùc vËt.
- Nh÷ng phi c«ng, thî lÆn, thî ch÷a ch¸y… thë b»ng oxi ®ùng trong c¸c b×nh ®Æc biÖt.
2) Oxi rÊt cÇn thiÕt cho sù ®èt nhiªn liÖu.
- C¸c nhiªn liÖu ch¸y trong oxi t¹o nhiÖt ®é cao h¬n trong kk
- Trong c«ng nghiÖp sx gang thÐp, ngêi ta thæi khÝ oxi ®Ó t¹o ra nhiÖt ®é cao, n©ng hiÖu suÊt vµ chÊt lîng gang thÐp.
- ChÕ t¹o m×n ph¸ ®¸
- Oxi láng dïng ®Ó ®èt nhiªn liÖu trong tªn löa
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025