Dạng bài tập lý thuyết tính chất hóa học và điều chế halogen, hợp chất của chúng

Cập nhật lúc: 15:47 26-11-2015 Mục tin: Hóa học lớp 10


Bài viết sẽ giúp các bạn ôn tập hiệu quả tính chất hóa học và các phản ứng điều chế của halogen cùng các hợp chất của chúng.

BÀI TẬP TÍNH CHẤT HÓA HỌC VÀ ĐIỀU CHẾ HALOGEN, HỢP CHẤT


Câu 1. Vì sao clo ẩm có tính tẩy trắng còn clo khô thì không?

Lời giải

Cl  + H2O \(\rightarrow\) HCl+ HClO  ( Axit hipo clorơ)

HClO có tính tẩy trắng

Câu 2.  Viết 3 phương trình phản ứng chứng tỏ clo có tính oxi hóa, 2 phương trình phản ứng chứng tỏ clo có tính khử.

Lời giải

3 phương trình phản ứng chứng tỏ clo có tính oxi hóa:

2Na + Cl2 \(\rightarrow\)2NaCl

2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow\)2FeCl3

H2 + Cl2 \(\rightarrow\)2HCl  

2 phương trình phản ứng chứng tỏ clo có tính khử:

Cl  + H2O \(\rightarrow\)  HCl+ HClO  ( Axit hipo clorơ)

Tác dụng với NaOH  tạo nước Javen

Cl2 + 2NaOH \(\rightarrow\)NaCl + NaClO + H2O                                     

Câu 3. Clo có thể tác dụng với chất nào sau đây? Viết phương trình phản ứng xảy ra: Al (to) ; Fe (to) ; H2O ; KOH ; KBr; Au (tO) ; NaI ; dung dịch SO2

Lời giải

2Al + 3Cl2 \(\rightarrow\)2AlCl3

   2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow\)2FeCl3

Cl  + H2O \(\rightarrow\) HCl+ HClO 

     Cl2 + 2KOH  \(\rightarrow\)KCl + KClO + H2O

Cl2   +  KBr     \(\rightarrow\)KCl    +   Br2

Câu 4.  Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

a)MnO2 \(\rightarrow\) Cl2 \(\rightarrow\) HCl \(\rightarrow\) Cl2 \(\rightarrow\)CaCl2 \(\rightarrow\) Ca(OH)2 \(\rightarrow\)Clorua vôi

Lời giải

MnO2 + 4HCl \(\rightarrow\) MnCl2 + Cl2 + 2H2O

              H2 + Cl2 \(\rightarrow\)2HCl  

2KMnO4 + 16HCl \(\rightarrow\)  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2  + 8H2O

              Ca + Cl2 \(\rightarrow\)CaCl2

­­                        CaCl2   + NaOH   \(\rightarrow\)Ca(OH)2  + NaCl

Cl2  +  Ca(OH)2  \(\rightarrow\)CaOCl2  +  H2O

b)  KMnO4 \(\rightarrow\)Cl2 \(\rightarrow\) KCl \(\rightarrow\)Cl2 \(\rightarrow\) axit hipoclorơ

                               \(\rightarrow\) NaClO \(\rightarrow\) NaCl \(\rightarrow\) Cl2 \(\rightarrow\) FeCl3

2KMnO4 + 16HCl \(\rightarrow\)  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2  + 8H2O

                   Cl2  + 2K\(\rightarrow\)  2 KCl

2KCl  \(\rightarrow\)2K+ Cl2

Cl  + H2O   \(\rightarrow\) HCl+ HClO 

Cl2 + 2NaOH \(\rightarrow\) NaCl + NaClO + H2O

NaClO + 2HCl\(\rightarrow\)  Cl2 + NaCl +H2O

                    2NaCl + 2H2O\(\rightarrow\)H2 + 2NaOH + Cl2

2Fe + 3Cl2\(\rightarrow\) 2FeCl3                    

Câu 5.   Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau:

          a)  KMnO4 +  HCl  \(\rightarrow\) KCl  +  MnCl2  +  Cl2  +  H2O

          b)  KClO3 +  HCl  \(\rightarrow\)  KCl  +  Cl2  +  H2O

          c)  KOH +  Cl2  \(\rightarrow\) KCl  +  KClO3  +  H2O

          d)  Cl2  + SO2 +  H2O \(\rightarrow\)  HCl  +  H2SO4 

          e)  Fe3O4  +  HCl  \(\rightarrow\)  FeCl2  +  FeCl3  +  H2O

          f)   CrO3 +  HCl  \(\rightarrow\)  CrCl3  +  Cl2  +  H2O

          g)  Cl2 +  Ca(OH)2  \(\rightarrow\)  CaCl2  +  Ca(OCl)2  +  H2O

Câu 6.  a) Từ MnO2, HCl đặc, Fe hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2, FeCl2 và FeCl3.         

Lời giải

MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2  + 2H2O

Fe  +  HCl   → FeCl2  + H2

FeCl2 + 2Cl2 →2FeCl3

b)  Từ muối ăn, nước và các thiết bị cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2 , HCl và nước Javel .

2NaCl + 2H2O\(\rightarrow\)H2 + 2NaOH + Cl2

Cl2 + H2 → 2HCl

Cl2  +  NaOH  → NaCl  + NaClO  + H2

Câu 7.   Hãy viết các phương trình phản ứng chứng minh rằng axit clohiđric có đầy đủ tính chất hóa học của một axit.

     Lời giải

TÁC DỤNG CHẤT CHỈ THỊ  dung dịch HCl làm quì tím hoá đỏ (nhận biết axit)

     HCl    \(\rightarrow\)  H+  +  Cl-

TÁC DỤNG KIM LOẠI   (đứng trước H trong dãy Bêkêtôp) tạo muối (với hóa trị thấp của kim loại) và giải phóng khí hidrô

Fe    +     2HCl  \(\rightarrow\) FeCl2  +  H2­

2 Al  +   6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 +  3H2­

Cu    +     HCl\(\rightarrow\)không có phản ứng

TÁC DỤNG OXIT BAZƠ , BAZƠ  tạo muối và nước

NaOH  + HCl \(\rightarrow\) NaCl + H2O

CuO + 2HCl  \(\rightarrow\)CuCl2  + H2O

Fe2O3 + 6HCl  \(\rightarrow\)2FeCl3 + 3H2O

TÁC DỤNG MUỐI  (theo điều kiện phản ứng trao đổi)

CaCO3 + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + H2O + CO2

AgNO3 + HCl   \(\rightarrow\)AgCl + HNO3

Câu 8.  Viết 1 phương trình phản ứng chứng tỏ axit HCl có tính oxi hóa, 1 phương trình phản ứng chúng tỏ HCl có tính khử.

Lời giải

HCl có tính oxi hóa

          Fe    +     2HCl \(\rightarrow\)  FeCl2  +  H2­

HCl có tính khử

MnO2 + 4HCl \(\rightarrow\) MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Viết 3 phương trình phản ứng điều chế sắt  (III) clorua.

FeCl2 + 2Cl2 →2FeCl3

     2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow\)2FeCl3

Fe2O3  + 6HCl   → 2FeCl3  +  3H2O

Câu 9.  Axit HCl có thể tác dụng những chất nào sau đây? Viết phản ứng xảy ra: Al, Mg(OH)2 , Na2SO4 , FeS, Fe2O3 , Ag2SO4 , K2O, CaCO3 , Mg(NO3)2

Lời giải

2Al +  6HCl   → 2AlCl3    +  3H2

Mg(OH)2  +  HCl  → MgCl2   +  H2O

Na2SO4   +   HCl  → không xảy ra

FeS  +  2HCl  →  FeCl2  + H2S↑

Fe2O3  + 6HCl   → 2FeCl3  +  3H2O

Ag2SO4   +  HCl    →  AgCl↓   +   H2SO4

K2O   +  HCl   →  KCl   +  H2O

CaCO3  +  2HCl   →  CaCl2   +   CO2↑   + H2O

Mg(NO3)2  +  HCl    →   không xảy ra

Câu 10. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho lần lượt các chất trong nhóm A {HCl, Cl2}  tác dụng với lần lượt các chất trong nhóm B {Cu, AgNO3 , NaOH, CaCO3}.

Lời giải

Với HCl:

Cu  +  HCl  → không xảy ra

AgNO3  +  HCl  →  AgCl↓ + H2O

NaOH   +  HCl  →  NaCl   + H2O

CaCO3  +  2HCl   →  CaCl2   +   CO2↑   + H2O

Với Cl2

Cu  + Cl2 \(\rightarrow\)  CuCl2

AgNO3  + Cl2     → không xảy ra

2NaOH   +  Cl2    →  NaCl   + NaClO   +  H2O

CaCO3  +  Cl2  →  không xảy ra

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Hóa lớp 10 - Xem ngay

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025