Cập nhật lúc: 14:30 17-06-2016 Mục tin: Hóa học lớp 9
Xem thêm: Đề kiểm tra ôn tập chương các loại hợp chất vô cơ (Có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT VỀ OXIT VÀ AXIT
ĐỀ 01
A.TRẮC NGHIỆM (4đ):
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phản ứng giữa H2SO4 với NaOH là phản ứng
A. trung hoà B. phân huỷ C. thế D. hoá hợp
Câu 2: Dãy chất gồm những Oxít tác dụng được với axit là
A. CO2, P2O5, CaO B. FeO, NO2, SO2
C. CO2, P2O5, SO2 D. CaO, K2O, CuO
Câu 3: Chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra một dung dịch có màu vàng nâu là
A. Cu B. Fe C. Fe2O3 D. ZnO
Câu 4: Những nhóm oxít tác dụng được với nước là:
A. CO2, FeO, BaO B. Na2O, CaO,CO2
C. CaO, CuO, SO2 D. SO2, Fe2O3, BaO
Câu 5: Phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 người ta dùng:
A. CuO B. Fe(OH)2 C. Zn D. Ba(OH)2
Câu 6: Khí SO2 được điều chế từ cặp phản ứng
A. K2SO3 và KOH B. H2SO4 đặc, nguội và Cu
C. Na2SO3 và HCl D. Na2SO4 và H2SO4
Câu 7: Chất khi tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra dung dịch có màu xanh lam là
A. Cu(OH)2 B. BaCl2 C. NaOH D. Fe
Câu 8: Để làm khô hỗn hợp khí CO2 và SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng:
A.CaO B. H2SO4 đặc C. Mg D. HCl
B.TỰ LUẬN (6đ):
Câu 1(2 đ).Hãy viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa sau:
K —(1)—-> K2O —-(2)—–> KOH —-(3)—–> K2SO4 —(4)—–> BaSO4
Câu 2 (1đ). Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết hai chất rắn màu trắng là: Na2O và P2O5 .Viết PTPƯ minh họa .
Câu 3 (3 đ).Trung hòa vừa đủ 500ml dung dịch Ba(OH)2 1M với dung dịch H2SO4 15%. Sau khi phản ứng kết thúc thấy tạo ra chất kết tủa màu trắng. Hãy :
a) Viết PTHH xảy ra .
b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng .
c) Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
(Cho Ba = 137, H = 1, O = 16 , S = 32)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.Trắc nghiệm : (4đ)- Mỗi câu đúng 0,5 đ
Câu 1 |
A |
Câu 2 |
D |
Câu 3 |
C |
Câu 4 |
B |
Câu 5 |
D |
Câu 6 |
C |
Câu 7 |
A |
Câu 8 |
B |
II.Tự luận (6 đ)
Câu 1.Mỗi PTHH đúng 0,5đ (sai hệ số -0,25đ)
(1): 4 K + O2 → 2K2O
(2) : K2O + H2O → 2KOH
(3): H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
(4) K2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2KCl
Câu 2.
Lấy mỗi ít trong hai chất ra hai ống nghiệm, cho nước vào. Sau đó, dùng quỳ tím nhúng vào dung dịch chất tạo thành. Nếu :
– Quỳ tím chuyển màu xanh ⇒ Na2O. Na2O + H2O → 2NaOH 0,5đ
– Quỳ tím chuyển màu hồng ⇒ P2O5. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 0,5đ
Câu 3.
a)PTHH : Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2 H2O (1) 0,5đ
0,5mol 0,5 mol 0,5mol 0,5đ
b)Ta có : nBa(OH)2 = 1.0,5 = 0,5 mol 0, 5đ
mH2SO4 = 0,5.98 = 49 g 0, 5đ
Vậy mdd H2SO4 =(49.100)/15 =326,7g 0,5đ
c) mBaSO4 = 0,5. 233 = 116,5 g 0,5đ
ĐỀ 02
I. Trắc nghiệm khch quan: (4 điểm)
Câu 1 : |
Dãy Oxit nào gồm các oxit phản ứng được với nước? |
|
|||||||||||||||||||||||
A. |
SO3 , BaO , Na2O |
B. |
Na2O, Fe2O3 , CO2 |
|
|||||||||||||||||||||
C. |
Al2O3 , SO3 , BaO |
D. |
SiO2 , BaO , SO3 |
|
|||||||||||||||||||||
Câu 2 : |
Khí SO2 có mùi gì ? |
|
|||||||||||||||||||||||
A. |
Thơm |
B. |
Không mùi |
C. |
Khai |
D. |
Hắc |
||||||||||||||||||
Câu 3 : |
Chất nào sau đây dùng để sản xuất vôi sống? |
|
|||||||||||||||||||||||
A. |
Na2SO4 |
B. |
Na2CO3 |
C. |
CaCO3 |
D. |
NaCl |
||||||||||||||||||
Câu 4 : |
Để nhận biết được ba dung dịch sau : Na2SO4 , H2SO4 , NaOH người ta dựng một thuốc thử là: |
|
|||||||||||||||||||||||
A. |
Dung dịch BaCl2 |
B. |
Quỳ tím |
|
|||||||||||||||||||||
C. |
Dung dịch Phenolphtalein |
D. |
Dung dịch Ba(OH)2 |
|
|||||||||||||||||||||
Câu 5 : |
Hãy điền Đúng ( Đ ) vào câu đúng và điền Sai ( S ) vào câu sai trong bảng sau :
|
|
|||||||||||||||||||||||
Câu 6 : |
Có các oxit sau: CaO, SO2, CuO, N2O5, Fe2O3, CO2 . Những oxit tác dụng với dung dịch axit là: |
|
|||||||||||||||||||||||
A. |
CaO, CuO, Fe2O3. |
B. |
CaO,CO2,Fe2O3. |
|
|||||||||||||||||||||
C. |
N2O5, ,N2O5 , CaO. |
D. |
CaO,SO2, Fe2O3. |
|
|||||||||||||||||||||
Câu 7 : |
Cho dung dịch HCl vào CuO được dung dịch có màu gì? |
|
|||||||||||||||||||||||
A. |
Đỏ |
B. |
Vàng |
C. |
Xanh |
D. |
Tím |
||||||||||||||||||
Câu 8 : |
Hãy chọn một thí nghiệm ở cột (I) sao cho phù hợp với hiện tượng ở cột (II)
|
|
|||||||||||||||||||||||
Câu 9: |
Cho các oxit sau : CaO, SO2, SO3, Na2O, Fe2O3, P2O5, CuO. Những oxit nào thuộc loại oxit bazơ? |
|
|||||||||||||||||||||||
A. |
CaO, Na2O, Fe2O3, CuO |
B. |
CaO, Na2O, Fe2O3, SO2 |
|
|||||||||||||||||||||
C. |
CaO, Na2O, P2O5, CuO |
D. |
CaO, Fe2O3, CuO, SO3 |
|
|||||||||||||||||||||
Câu 10: |
Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đơy? |
|
|||||||||||||||||||||||
A. |
K2SO4 và HCl |
B. |
K2SO3 và H2SO4 |
|
|||||||||||||||||||||
C. |
Na2SO4 và CuCl2 |
D. |
Na2SO4 và NaCl |
|
|||||||||||||||||||||
Câu 11: |
Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH là phản ứng: |
|
|||||||||||||||||||||||
A. |
Thế |
B. |
Hóa hợp |
|
|||||||||||||||||||||
C. |
Trung hòa |
D. |
Phân hủy |
|
|||||||||||||||||||||
Câu 12: |
Cho từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào 10,6g Na2CO3 đến khi ngừng thoát khí. Giá trị của V là: |
|
|||||||||||||||||||||||
A. |
0,1 lít |
B. |
0,3 lít |
|
|||||||||||||||||||||
C. |
0,4 lít |
D. |
0,2 lít |
|
|||||||||||||||||||||
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Hòan thành chuỗi biến hóa sau ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
( mỗi mũi tên là một phương trình hóa học )
S SO2 SO3 H2SO4 CuSO4
(5) Na2SO3
Câu 2: (3,5 điểm) Cho 5,6 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Ca(OH)2
( Cho biết : Na =23; H = 1; Cl = 35,5; O = 16; Ca = 40; C = 12 )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.Trắc nghiệm khách quan:
câu |
Đáp án |
câu |
Đáp án |
01 |
A |
07 |
C |
02 |
D |
08 |
1.C-2.B |
03 |
C |
09 |
A |
04 |
B |
10 |
B |
05 |
1.Đ-2.S-3.S-4.Đ |
11 |
C |
06 |
A |
12 |
D |
II. Tự luận:
Nội dung |
Điểm |
Câu 1: 1) S + O2 SO2 2) 2SO2 + O2 2SO3 3) SO3 + H2O H2SO4 4) H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O 5) SO2 + Na2O Na2SO3 |
Mỗi p/t đúng 0,5 điểm
|
Câu 2: a. nCO2 = 5,6/22,4 = 0,25 mol CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (1) Theo pt (1): nCa(OH)2 = nCO2 = 0,25 mol Đổi 100ml=0,1lit b. từ pt (1): nCaCO3 = nCO2 = 0,25 mol mCaCO3 = 0,25.100 =25g c. 2HCl + Ca(OH)2 CaCl2 + 2H2O (2) Theo pthh (2) nHCl= 2.nCa(OH)2 = 2.0,25 = 0,5 mol
mHCl = 0,5.36,5 = 18,25g mddHCl = .100% = .100% = 91,25g
|
0,5 0,5 0,5
0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 |
ĐỀ 03
Câu 1 ( 3,0 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
1- Dãy nào gồm công thức hóa học của các oxit bazơ:
A- CuO , SiO2, MgO, K2O B- CuO , FeO, MgO, K2O |
C- MgO, FeO, Mn2O7, CuO D- Cả A,B,C đều đúng. |
2- Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dunh dịch axit clohiđric:
A- CuO, Cu, Cu(OH)2, NaOH B- Zn, ZnO, Zn(OH)2, NaOH |
C- CO2, SiO2, ZnO, NaOH D- Cả A và B đều đúng. |
3- Cặp chất nào sau đây khi tác dụng với nhau thì sinh ra khí lưu huỳnh đi oxit.
A- Lưu huỳnh và khí O2 B- Na2SO3 và H2SO4 |
C- Kim loại Cu và H2SO4 đặc. D- Cả A,B,C đều đúng. |
4- Để phân biệt 2 dung dịch: H2SO4 loãng và Na2SO4 thì có thể dùng chất nào để thử ?
A- Dùng quỳ tím. B- Dùng dung dịch BaCl2 |
C- Dùng kim loại Zn D- Cả A và C đều đúng. |
5- Dãy nào gồm các oxit đều tác dụng được với nước:
A- CaO , SiO2, BaO, K2O B- P2O5, CaO, SO2, K2O |
C- MgO, K2O, BaO, CuO D- Cả A,B,C đều sai. |
6- Trộn dung dịch chứa 0,25mol H2SO4 với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH thì dung dịch thu được có tính chất như thế nào ?
A. Làm quỳ tím hoá xanh. B. Làm quỳ tím hoá đỏ. |
C. Quỳ tím không đổi màu. D. Cả A, B, C đều sai. |
Câu 2 ( 1,0 điểm): Hãy ghép mỗi thí nghiệm ở cột A tương ứng với một hiện tượng ở cột B.
Thí nghiệm( cột A ) |
Hiện tượng ( cột B ) |
1- Cho một mẫu CuO vào cốc đựng dung dịch HCl. 2- Cho một mẫu Cu vào cốc đựng dung dịch H2SO4 đặc nóng. |
a) Tạo ra dung dịch màu xanh lam, có khí mùi hắc bay ra. b) Tạo ra dung dịch màu xanh lam. c) Không có hiện tượng gì. e) Tạo ra dung dịch màu xanh lam, có khí không mùi bay ra. |
Kết quả ghép : 1- ……. ; 2- ……. ;
II- TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) : Học sinh làm bài phần tự luận này vào mặt sau.
Câu 1 ( 2,5 điểm): Hoàn thành dãy chuyển hóa hóa học sau đây ( ghi rõ điều kiện nếu có )
Câu 2 ( 1,0 điểm): Có 2 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch : HCl, H2SO4
Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết chúng ? Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Câu 3 ( 2,5 điểm): Cho 8 gam Fe2O3 tan hết trong 192 gam dung dịch HCl ( vừa đủ).
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính khối lượng muối tạo thành.
c) Tính nồng độ % của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng.
( Cho biết nguyên tử khối : Fe = 56, O = 16 , H = 1 , Cl = 35,5 )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I - TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm ) : Mỗi lựa chọn đúng được 0,5 điểm
1- B ; 2- B ; 3 - D ; 4 - D ; 5 - B ; 6 - B
Câu 2( 1,0 điểm ): Ghép đúng mỗi cặp được 0,5 điểm
1- b ; 2 - a
II- TỰ LUẬN ( 6,0 điểm)
Câu 1 ( 2,5 điểm) : Mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm S + O2 SO2 2SO2 + O2 2SO3 SO3 + H2O H2SO4 2H2SO4( đặc) + Cu CuSO4 + 2H2O + SO2 Hoặc H2SO4( đặc) + Na2CO3 Na2SO4 + H2O + SO2 SO2 + Na2O Na2SO3 Câu 2 ( 1,0 điểm) : Trích mỗi chất một ít để làm thí nghiệm Thử bằng dd BaCl2, nhận ra H2SO4 nh&a |
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025