Đề kiểm tra oxi - không khí

Cập nhật lúc: 16:20 20-05-2016 Mục tin: Hóa học lớp 8


Hai đề kiềm tra dưới đây được thiết kế bám sát với cấu trúc chương trình học và đều có đáp án, lời giải chi tiết sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho bạn đọc.

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG OXI – KHÔNG KHÍ

 

Đề số 1

A.    TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN(4Đ). Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.

Câu 1 : Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit

A. CuO, CaCO3, SO3                                                            C.  FeO; KCl, P2O5

B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2                                                                        D.  CO2 ; H­2SO4 ; MgO

Câu 2. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau :

A.  Nặng hơn không khí                                                      B. Tan nhiều trong nước

C.  Ít tan trong nước                                                                         D.  Khó hóa lỏng

Câu 3. Khi phân hủy có xúc tác 122,5g Kaliclorat (KClO3) thể tích khí oxi thu được là :

A.48,0 (l)                        B. 24,5 (l)                                   C.  67,2 (l)                                  D. 33,6 (l)        

Câu 4 : Sự Oxi hóa chậm là :

A.  Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt;                                 B.  Sự oxi hóa mà không phát sáng

C.  Sự tự bốc cháy    ;                                             D.  Sự ôxi hóa tỏa nhiệt mà không phát sáng

Câu 5. Số gam Kalipemanganat (KMnO4) cần dùng để điều chế được 5.6 lít khí oxi (đktc) là :

A. 49,25 g ;                            B. 21,75 g  ;                      C. 79,0 g ;                       D. 39.5 g

Câu 6. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:

A. KClO3 và KMnO4 .                                                      B. KMnO4 và H2O.         

C. KClO3 và CaCO3 .                                              D. KMnO4 và không khí.

Câu 7.  Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp

A. CuO + H2  Cu + H2O        .                             

B. CaO + H2O  Ca(OH)2 .

C. 2KMnO4   K2MnO4 + MnO2 + O2  .             

D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O.

Câu 8.  Dùng hết 5 kg than ( chứa 90% C, và 10% tạp chất không cháy) để đun nấu.

                           Biết Vkk = 5. Hỏi thể tích không khí (ở đktc) đã dùng là bao nhiêu lít.

           A. 4000lít                     B. 4200lít                  C. 4250lít                   D. 4500lít           

B.     TỰ LUẬN(6Đ).

Câu 1 : Điền công thức hoá học hoặc tên gọi vào ô thích hợp trong bảng sau:

Nguyên tố

K

S(VI)

C(IV)

Fe(II)

P(V)

Al

CTHH của oxit

 

 

 

 

 

 

Tên gọi

 

 

 

 

 

 

 

Câu 2:  Hãy so sánh sự cháy với sự oxi hoá chậm?

Câu 3 : Cho 13,5g kim loại nhôm tác dụng với 8,96l khí oxi ở đktc.

              a. Viết PTHH xảy ra?

                b.  Tính khối lượng các chất sau khi phản ứng kết thúc?

 

ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM 

A.    TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN(0,5 x 8=4Đ).

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

B

C

D

D

C

A

B

B

B.     TỰ LUẬN. (6 điểm).

Câu 1(2,5đ).

Nguyên tố

K

S(VI)

C(IV)

Fe(II)

P(V)

Al

CTHH của oxit

K2O

SO2

CO2

Fe2O3

P2O5

Al2O3

Tên gọi

 

Kalioxit

Lưuhuỳnh

đioxit

Cacbon

đioxit

Sắt(III)oxit

Điphotpho

pentaoxit

Nhôm oxit

Câu 2: (1đ).

  • Giống nhau: Đều là sự oxi hoá có toả nhiệt.
  • Khác nhau: Sự cháy có phát sángt còn sự oxi hoá chậm không phát sáng.

Câu 3: (2,5đ).

 

Đề số 2

  Câu 1  ( 2 điểm)

  Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong các câu sau:

                (Kim loại; phi kim; rất hoạt động; phi kim rất hoạt động; hợp chất)

Khí oxi là một đơn chất (1)............................. Oxi có thể phản ứng với nhiều (2)……..…………, (3)………..….….., (4)…..……... …..

Câu 2:  (2 điểm)  

Lập phương trình hoá học:

a) biểu diễn sự cháy trong oxi của các chất: Cacbon, khí  axetilen(C2H2).

b) Biểu diễn phản ứng hoá hợp của lưu huỳnh với các kim loại : Nhôm; sắt (Biết nhôm hoá tri III, sắt và lưu huỳnh hoá trị II trong các hợp chất ở p/ư này)

Câu 3: (3 đIểm)

           Trong các oxit sau: CaO, P2O5, SO3, CO, Fe2O3  ;  Hãy chọn ra :

a) Những oxit axit, đọc tên các oxit đó, viết công thức hoá học của các axit tương ứng

b) Những oxit ba zơ, đọc tên các oxit đó, viết công thức hoá học của các bazơ tương ứng

 Câu 4: (3 điểm)

a) Tính thể tích khí oxi và không khí cần thiết để đốt cháy 62 gam Phot pho, biết rằng không khí có 20% về thể tích khí oxi, thể tích các khí đo ở đktc.

b) Nếu đốt cháy 15,5 gam phot pho trong 11,2 lit khí oxi (đktc):

    * Chất nào còn dư? Khối lượng là bao nhiêu

    * Tính khối lượng chất sản phẩm.

                           (Biết:  P = 31 ; O = 16)

                                 

 

Đáp án sơ lược

Điểm

 

Câu 1

(2,0 điểm)

  Chọn đúng mỗi từ hoặc cụm từ 0,5 điểm

(1) Phi kim rất hoạt động

(2) Kim loại

(3) Phi kim

(4) hợp chất

  2,0

 

 

     Câu2

(2,0 điểm)

 

-         Lập đúng PTHH của mỗi p/ư          0,5 đ

 

2,0

   

   Câu3:

(3 điểm)

a)  Chọn 2 oxit axit P2O5, SO3

     Đọc tên 2 oxit trên

     Viết công thức axit tương ứng H3PO4, H2SO4.

a)  Chọn 2 oxit bazơ CaO, Fe2O3

     Đọc tên 2 oxit trên

     Viết công thức bazơ tương ứng Ca(OH)2;  Fe(OH)3

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 4

(3 điểm)

a)                        4P + 5O2 à 2P2O5

                            nP = 62:31 = 2 mol

Theo PTHH      nO2= 5/4nP = 5/4 * 2 = 2,5 mol

                           VO2 = 2,5*22,4 = 56 lit

                           VKK = 100/20* 56 = 280 lit

    b)                         nP = 15,5/31 = 0,5 mol

                           nO2 = 11,2/22,4 = 0,5 mol

                           nP(bài ra)/nP(pt)= 0,5/4 = 0,125

                                 nO2(bài ra)/nO2(pt) = 0,5/5 = 0,1 mol

                           0,125 > 0,1     à P dư

                      à nP2O5 = 2/5nO2 = 2/5*0,5 = 0,2 mol

                          mP2O5= 0,2*142 = 28,4   gam

0,5

 

 

1,0

0,5

 

 

 

 

 

 

1,0

 

(Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần)

10,0

Đáp án

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Tham Gia Group Dành Cho 2K10 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Hóa lớp 8 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3 bước: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021