Cập nhật lúc: 15:30 16-06-2016 Mục tin: Hóa học lớp 9
Xem thêm: Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
ĐỀ 01
A/ Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho hoàn chỉnh trong các câu sau
Nước vôi trong , bariclorua, canxioxit, xanh lam, nâu đỏ, axitclohiđric
a) Có thể dùng ……………………..để khử chua đất trồng trọt.
b) Trong công nghiệp, người ta dùng ………………………..để làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn .
c) Sắt III oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric sinh ra dung dịch muối có màu ……………….....
d) Người ta thường nhận biết khí sunfurơ bằng dung dịch ………………………….
Câu 2 : Hãy khoanh tròn vào phương án nào em cho là đúng trong các phương án sau:
a)Trong các nhóm chất cho dưới đây , nhóm gồm các chất tác dụng được với dd HCl là:
A.Cu, MgO,NaOH B.Fe,SO2, Ca(OH)2
C.Al, Fe2O3, Cu(OH)2 D.H2SO4, Ca(OH)2, ZnO
b) Nhóm gồm các chất tác dụng được với nước là:
A.SO3, BaO, N2O5 B.CuO, K2O, SO2
C.NO, CaO, BaO D. Na2O, HCl, P2O5
c) Nhóm gồm các chất tác dụng được với khí CO2 là:
A.CuO, Ca(OH)2, K2O B. Na2O, Cu(OH)2, BaO
C. KOH, CaO, NaOH D. H2SO4, KOH, NaOH
d) Để nhận biết 2 chất rắn màu trắng CaO và P2O5 ta dùng :
A. Nước B. Quỳ tím
C. Nước và quỳ tím D . Tất cả đều sai
Câu 3: Nối câu ở cột A với câu ở cột B cho phù hợp :
Cột A |
Cột B |
Nối A với B |
1. Axit clohiđric + Kim loại tạo thành |
a)Muối can xi sunfat |
1 với |
2. Dd Axit + dd bazơ tạo thành |
b) Muối clorua + khí hiđro |
2với |
3. Axit sun furic đặc nóng + Kim loại tạo thành |
c)muối sunfat + Khí SO2 & nước |
3 với |
4.Lưu huỳnh đi oxit + canxioxit tạo thành |
d) Muối sunfat + khí hiđro |
4 với |
|
e) Muối + nước |
|
B/ Phần tự luận: (7đ)
Câu 1 (2đ): Viết phương trình hoá học để hoàn thành dãy chuyển hoá sau;
a)SO3 H2SO4 SO2 Na2SO3
b)NaCl AgCl
Câu 2 ( 2đ): Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau:
Dd H2SO4, dd K2SO4, dd HCl, dd KCl
Câu 3 (3đ): Cho 48 gam Sắt III oxit Fe2O3 tác dụng với 500 ml dung dịch axit H2SO4 thì vừa đủ:
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra ?
b) Tính khối lượng muối Sắt III sun fat sinh ra ?
c) Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4
d) Nếu dùng dung dịch H2SO4 ở trên cho phản ứng với 45,5 gam kẽm . Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở (đktc)
Cho biết O = 16, S = 32, Fe= 56
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
A/ Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho hoàn chỉnh trong các câu sau:
Mỗi từ đúng được 0,25 đ
a) Canxioxit
b) Axitclohiđric
c) Nâu đỏ
d) Nước vôi trong
Câu 2: Hãy khoanh tròn vào phương án nào em cho là đúng trong các phương án sau:
a)C đúng. (0,25đ)
b)A đúng. (0,25đ)
c)C đúng. (0,25đ)
d)C đúng. (0,25đ)
Câu 3: Nối câu ở cột A với câu ở cột B cho phù hợp :
Đáp án |
Biểu điểm |
1 với b |
(0,25đ) |
2với e |
(0,25đ) |
3 với c |
(0,25đ) |
4 với a |
(0,25đ) |
B/ Phần tự luận: (7đ)
Câu 1: Viết phương trình hoá học để hoàn thành dãy chuyển hoá sau:
SO3 H2SO4 SO2 Na2SO3 NaCl
SO3 + H2O à H2SO4. (0,5đ)
H2SO4 + Na2SO3 à Na2SO4 +SO2 + H2O. (0,5đ)
SO2 + Na2O àNa2SO3 (0,5đ)
NaCl + AgNO3 à NaNO3 + AgCl. (0,5đ)
Câu 2 : Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau:
-Dùng quỳ tím:
+ Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là KCl, BaCl2
+ Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là HCl & H2SO4. (0,5đ)
-Dùng muối Bariclorua
+Tác dụng với axit, nếu có kết tủa trắng đó là H2SO4 còn lại là HCl. (0,5đ)
+Tác dụng với dung dịch muối, nếu có kết tủa trắng đó là K2SO4 (0,5đ)
PTHH: BaCl2 + H2SO4 à BaSO4 + HCl. (0,25đ)
BaCl2 + K2SO4 à BaSO4 + KCl. (0,25đ)
Câu 3:
PTHH: Fe2O3 +3H2SO4 à Fe2(SO4 )3 +3H2O (1) (0,5đ)
Số mol Fe2O3: 48 : 160 = 0,3( mol). (0,5đ)
Theo pthh (1) ta có:
nFe2(SO4 )3 = nFe2O3 = 0,3 mol (0,25đ)
Khối lượng Fe2(SO4 )3 là mFe2(SO4 )3 = 0,3 x 400 = 120 (g). (0,25đ)
Số mol H2SO4là 0,9mol
VH2SO4 = 500ml = 0,5 (l) (0,25đ)
CM = n: V = 0,9: 0,5 = 1,8 (M). (0,25đ)
PTHH: Zn +H2SO4à ZnSO4 + H2. (2) (0,25đ)
Số mol H2SO4là 0,9 mol
số mol Zn là 0,7mol.
Theo pthh (2) ta có:
nH2SO4 = nZn = 0,7 mol
=>H2SO4 dư tính theo Zn (0,25đ)
Theo pthh (2): nH2 = nZn = 0,7 mol. (0,25đ)
Thể tích khí H2 là VH2 = nH2 x 22,4 = 0,7 x 22,4 =16,68 (l) (0,25đ)
ĐỀ 02
A/ Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho hoàn chỉnh trong các câu sau:
,Quỳ tím, canxicacbonat, axit sunfuric , nâu đỏ , xanh lam,
a)Trong công nghiệp người ta điều chế vôi sống ( canxi oxit ) từ……………………
b)Chất ……………….dùng để sản xuất chất tẩy rửa.
c)Đồng II oxit tác dụng với axit clo hiđric tạo thành dung dịch có màu …………….
d)Người ta thường nhận biết dung dịch axit bằng ……………………
Câu 2 : Hãy khoanh tròn vào phương án nào em cho là đúng trong các phương án sau:
a)Trong các nhóm chất cho dưới đây , nhóm gồm các chất tác dụng được với HCl là::
A.Zn, SO3, CuO B.Cu(OH)2, Fe, MgO
C. CuO, KOH,Cu D. H2SO3, Zn, Fe2O3
b) Nhóm gồm các chất tác dụng được với nước là:
A.BaO, CuO, SO3 B. N2O5, SO2, NO
C. CaO, N2O5, CO2 D. N2O5, K2O, HCl
c)Nhóm gồm các chất tác dụng được với Ca(OH)2 là:
A, CO2, HCl,SO3 B. N2O5, CO2,CaO
C. H2SO4, CO, P2O5 D. KOH, SO3, CO2
d)Người ta nhận biết hai chất khí SO2 và O2 bàng các chất sau:
A. Dùng nước vôi trong B. Dùng quỳ tím
C. Dùng nước D. tất cả đều đúng
Câu3: Nối câu ở cột A với câu ở cột B cho phù hợp :
Cột A |
Cột B |
Nối A với B |
1. . Axit sun furic loãng + Kim loại tạo thành |
a)Dung dịch axit |
1 với |
2. Lưu huỳnh đi oxit + dd Bazơ tạo thành |
b) Muối clorrua + khí hiđro |
2với |
3 . Nước + oxit axit tạo thành |
c)Kalicacbonat |
3 với |
4.Kalioxit + Khí cacbonic tạo thành |
d) Muối sun fat + nước |
4 với |
|
e) Muối sunfat + khí hiđro |
|
B/ Phần tự luận: (7đ)
Câu 1 (2đ): Viết phương trình hoá học để hoàn thành dãy chuyển hoá sau;
a)CaO Ca(OH)2 CaSO3 CaSO4
b)HCl AgCl
Câu 2 : Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau:
Dd H2SO4, dd Na2SO4, dd HCl, dd NaCl
Câu 3: (3đ): (3đ) Cho 48 gam Sắt III oxit Fe2O3 tác dụng với 500 ml dung dịch axit HCl thì vừa đủ:
a)Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra ?
b)Tính khối lượng muối Sắt III clorua sinh ra ?
c)Tính nồng độ mol của dung dịch HCl ?
d)Nếu dùng dung dịch HCl ở trên cho phản ứng với 52 gam kẽm . Tính thể tích khí sinh ra ở (đktc) ? Cho biết Fe= 56 O = 16, Cl= 35,5
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
A/ Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Chọn đúng mỗi từ (0,25đ)
a) Canxicacbonat
b) axitsunfuric
c) xanh lam
d) quỳ tím
Câu 2 : Hãy khoanh tròn vào phương án nào em cho là đúng trong các phương án sau:
a) B Đúng(0,25đ)
b) C đúng (0,25đ)
c) A đúng (0,25đ)
d) A đúng (0,25đ)
Câu 3: Nối câu ở cột A với câu ở cột B cho phù hợp :
1 với e(0,25đ) |
2với d(0,25đ) |
3 với a(0,25đ) |
4 với c(0,25đ) |
B/ Phần tự luận: (7đ)
Câu 1 (2đ): Viết phương trình hoá học để hoàn thành dãy chuyển hoá sau;
a) CaO Ca(OH)2 CaSO3 CaSO4
CaO +H2O à Ca(OH)2 (0,5đ)
Ca(OH)2 + SO2 à CaSO3 + H2O (0,5đ)
CaSO3 + H2SO4 à CaSO4 + H2O + SO2 (0,5đ)
b) HCl AgCl
HCl + AgNO3 à AgCl + HNO3 (0,5đ)
Câu 2 :
Dùng quỳ tím nhận ra HCl & H2SO4.(0,5đ)
Cho muối bariclorua tác dụng với axit:
Nếu có kết tủa trắng đó là H2SO4 còn lại HCl. (0,5đ)
Cho muối bariclorua tác dụng với 2 dung dịch muối nếu có kết tủa trắng đó là
Na2SO4 (0,5đ)
Còn lại là NaCl.
PTHH: BaCl2 + H2SO4 à BaSO4 + 2HCl. 0,25đ)
BaCl2 + Na2SO4 à BaSO4 + 2NaCl. (0,25đ)
Câu 3: (3đ)
PTHH: Fe2O3 +6HCl à 2FeCl3 +3H2O (1) (0,5đ)
Số mol Fe2O3: 48 : 160 = 0,3( mol). (0,5đ)
Theo pthh (1) ta có:
nFeCl3 = 2.nFe2O3 = 2.0,3 = 0,6 mol. (0,25đ)
mFeCl3 = 0,6 x 162,5 = 97,5(g). (0,25đ)
nHCl = 6.nFe2O3 = 6.0,3 = 1,8 mol
V= 500ml =0,5 (l) (0,25đ)
CM = n: V = 1,8: 0,5 =3,6(M). (0,25đ)
PTHH: Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2. (2) (0,25đ)
Số mol HCl là 1,8 mol
Số mol Zn là 0,8mol.
Theo pthh (2) ta có nHCl = 2.nZn = 2.0,8 = 1,6 mol
=>HCl dư, tính theo Zn (0,25đ)
nH2 = nZn = 0,8 mol. (0,25đ)
Thể tích H2 là VH2 =n x 22,4 = 0,8 x 22,4 =17,92 (l) (0,25đ)
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025