Cập nhật lúc: 11:10 28-05-2016 Mục tin: Hóa học lớp 9
Xem thêm:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
Lưu ý điều kiện để các phản ứng xảy ra:
(6)(7)(8): Sản phẩm phải có 1 kết tủa hoặc bay hơi.
(8): Axit mới sinh ra yếu hơn axit tham gia phản ứng
II.Những phản ứng hóa học minh họa
1) MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O
2) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
SO2 + 2NaOH NaHSO3
3) Na2O + H2O 2NaOH
4) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
5) P2O5 + 3H2O H3PO4
6) Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2 H2O
7) 2KOH + CuSO4 K2SO4 + Cu(OH)2
KOH + NH4Cl KCl + NH3 + H2O
8) BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
9) H2SO4(loãng) + Fe FeSO4 + H2
6HCl + Al2O3 2AlCl3 + 3H2O
III. Bài tập vận dụng
Bài 1: Bằng phương pháp hóa học trình bày cách nhận biết 5 lọ hóa chất bị mất nhãn mà chỉ dùng quỳ tím : KOH , HCl , H2SO4 , Ba(OH)2 , KCl?
Bài 2: Có 4 oxit riêng biệt: Na2O, Fe2O3, MgO và Al2O3. Làm thế nào để có thể nhận biết được mỗi oxit bằng phương pháp hóa học với điều kiện chỉ dùng thêm 2 chất là H2O và HCl?
Bài 3: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
(1) …. + 3H2O → 2H3PO4
(2) …. + H2O → 2NaOH
(3) …. + 2KOH → Cu(OH)2¯ + 2KCl
(4) 6HCl + …. → 2AlCl3 + 3H2O
(5) MgO + …. → MgSO4 + H2O
(6) …. + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
(7) 2Fe(OH)3 …. + 3H2O
(8) KOH + …. → KNO3 + H2O
(9) AgNO3 + …. → AgCl¯ + HNO3
Bài 4: Cho các chất sau: CuSO4; CuO; Cu(OH)2; Cu; CuCl2
Hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển hóa và viết các phương trình phản ứng.
Bài 5: VIết các phương trình biểu diễn chuyển hóa sau:
FeS2→SO2→S→H2S→SO2→SO3→SO2→H2SO4→BaSO4→SO2→NaHSO3
IV.Đáp án
Bài 1:
Bước 1: Lần lượt lấy mỗi lọ 1 giọt dung dịch nhỏ vào giấy quỳ tím.
- Nếu dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là: Ba(OH)2; KOH (Nhóm 1)
- Nếu làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là: HCl , H2SO4 (Nhóm 2)
- Không chuyển màu là : KCl (Nhóm 3)
Bước 2: Lấy dung dịch ở nhóm 1 lần lượt cho vào từng ống nghiệm ở nhóm 2, dung dịch nào tạo kết tủa trắng:
Nhóm 1: Là Ba(OH)2 chất còn lại là KOH .
Nhóm 2: Là H2SO4 chất còn lại là HCl.
Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + H2O
Bài 2:
Cho từng chất tác dụng với H2O:
- Oxit tan là Na2O:
Na2O + H2O -> 2NaOH
- Oxit không tan là MgO, Al2O3, Fe2O3
*Cho các oxit không tan tác dụng với dd HCl để tạo các dung dịch:
(1) MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2
(2) Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
(3) Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
Lấy dd NaOH vừa tạo thành làm chất thử. Nhỏ đến dư NaOH vào từng dd MgCl2, AlCl3, FeCl3. Hiện tượng:
- xuất hiện kết tủa trắng Mg(OH)2:
MgCl2 + 2NaOH -> Mg(OH)2 + 2NaCl
- xuất hiện kết tủa trắng dạng keo Al(OH)3 sau đó tan ra:
(1) AlCl3 + 3NaOH -> Al(OH)3 + 3NaCl
(2) Al(OH)3 + NaOH -> NaAlO2 + 2H2O
- xuất hiện kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3:
FeCl3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 + 3NaCl
Bài 3:
(1) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
(2) Na2O + H2O → 2NaOH
(3) CuCl2 + 2KOH → Cu(OH)2¯ + 2KCl
(4) 6HCl + Al2O3 → 2AlCl3 + 3H2O
(5) MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O
(6) H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
(7) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
(8) KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
(9) AgNO3 + HCl → AgCl¯ + HNO3
Bài 4:
Dãy chuyển hóa có thể là:
a) CuCl2 → Cu(OH)2 → CuO → Cu → CuSO4
Hoặc: b) Cu → CuO → CuSO4 → CuCl2 → Cu(OH)2
Hoặc: c) Cu → CuSO4 → CuCl2 → Cu(OH)2 → CuO
a) CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu CuSO4
(1) CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2¯ + 2NaCl
(2) Cu(OH)2 CuO + H2O
(3) CuO + H2 → Cu + H2O
(4) Cu + 2H2SO4đ → CuSO4 + SO2 + 2H2O
b) Cu CuO CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2
(1) Cu + O2 → CuO
(2) CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
(3) CuSO4 + NaCl → CuCl2 + Na2SO4
(4) CuCl2 + NaOH → Cu(OH)2¯ + 2NaCl
c) Cu CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO
(1) Cu + 2H2SO4đ CuSO4 + SO2 + 2H2O
(2) CuSO4 + NaCl → CuCl2 + Na2SO4
(3) CuCl2 + NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl
(4) Cu(OH)2 CuO + H2O
Bài 5:
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
SO2 + 2CO → 2CO2 + S
S + H2 H2S
2H2S + 3O2dư → 2SO2 + 2H2O
2SO2 + O2 SO3
2SO3 + 2NH3 2SO2 + N2 + 3H2O
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 +2HBr
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HBr
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
BaSO4 BaO + O2 + SO2
SO2 + NaOH → NaHSO3
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com
>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY
Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025